|
13 Vụ Án
|
Agatha Christie
|
Trinh Thám
|
13 |
|
|
5 Giờ 25 Phút - (THE SITTAFORD MYSTERY)
|
Agatha Christie
|
Trinh Thám
|
31 |
|
|
Án mạng đêm cuối năm
|
Agatha Christie
|
Trinh Thám
|
1 |
|
|
Ba Điều Bí Ẩn
|
Agatha Christie
|
Trinh Thám
|
30 |
|
|
Bi Kịch Về 3 Cái Chết
|
Agatha Christie
|
Trinh Thám
|
28 |
|
|
Bí Mật Ngôi Nhà Nghỉ
|
Agatha Christie
|
Trinh Thám
|
24 |
|
|
Bí Mật Trong Chiếc Vali
|
Agatha Christie
|
Trinh Thám
|
32 |
|
|
Bộ Tứ - Nguyên tác tiếng Pháp: Les Quatre - Tiếng Anh: The Big Four
|
Agatha Christie
|
Trinh Thám
|
18 |
|
|
Bức Họa Chết Người
|
Agatha Christie
|
Trinh Thám
|
17 |
|
|
Cái Chết Của Bà Mac Ginty
|
Agatha Christie
|
Trinh Thám
|
28 |
|
|
Cái Chết Được Báo Trước
|
Agatha Christie
|
Trinh Thám
|
24 |
|
|
Cây Bách Buồn
|
Agatha Christie
|
Trinh Thám
|
28 |
|
|
Chết Trong Đêm Noel
|
Agatha Christie
|
Trinh Thám
|
7 |
|
|
Chiếc rương oan nghiệt
|
Agatha Christie
|
Trinh Thám
|
1 |
|
|
Chuỗi án mạng A.B.C
|
Agatha Christie
|
Trinh Thám
|
37 |
|
|
Chuyến bay Frankfurt
|
Agatha Christie
|
Trinh Thám
|
26 |
|
|
Chuyến tàu 16 giờ 50
|
Agatha Christie
|
Trinh Thám
|
27 |
|
|
Chuyện xảy ra trên con tàu tốc hành Phương Đông
|
Agatha Christie
|
Trinh Thám
|
33 |
|
|
Cô Gái Thứ Ba
|
Agatha Christie
|
Trinh Thám
|
27 |
|
|
Cú Vọ và Đàn Bồ Câu (Nguyên bản : CAT AMONG THE PIGEONS)
|
Agatha Christie
|
Trinh Thám
|
39 |
|
|
Dao Kề Gáy
|
Agatha Christie
|
Trinh Thám
|
31 |
|
|
Điệp Vụ Thành Bá Đa
|
Agatha Christie
|
Trinh Thám
|
26 |
|
|
Giây Phút Lỡ Lầm
|
Agatha Christie
|
Trinh Thám
|
6 |
|
|
Giết Nguời Trong Mộng
|
Agatha Christie
|
Trinh Thám
|
25 |
|
|
Giờ G
|
Agatha Christie
|
Trinh Thám
|
18 |
|
|
Gương Vỡ
|
Agatha Christie
|
Ngôn Tình
|
23 |
|
|
Hãng Thám Tử Tư
|
Agatha Christie
|
Trinh Thám
|
8 |
|
|
Hẹn với tử thần
|
Agatha Christie
|
Trinh Thám
|
31 |
|
|
Kẻ Thù Bí Mật
|
Agatha Christie
|
Trinh Thám
|
29 |
|
|
Mất tích
|
Agatha Christie
|
Trinh Thám
|
1 |
|
|
Một, Hai, Ba Những Cái Chết Bí Ẩn
|
Agatha Christie
|
Trinh Thám
|
25 |
|
|
Một Nắm Lúa Mạch
|
Agatha Christie
|
Trinh Thám
|
29 |
|
|
Mười người da đen nhỏ - (Ten Little Niggers)
|
Agatha Christie
|
Trinh Thám
|
26 |
|
|
Ngày Hội Quả Bí
|
Agatha Christie
|
Trinh Thám
|
28 |
|
|
Ngôi Nhà Cổ Quái
|
Agatha Christie
|
Trinh Thám
|
26 |
|
|
Người Đàn Bà Hoang Dã
|
Agatha Christie
|
|
16 |
|
|
Người đàn ông bí ẩn
|
Agatha Christie
|
Trinh Thám
|
8 |
|
|
Người phá tổ ong
|
Agatha Christie
|
Trinh Thám
|
1 |
|
|
Người Trong Ảnh
|
Agatha Christie
|
Trinh Thám
|
35 |
|
|
Nhân Chứng Câm
|
Agatha Christie
|
Trinh Thám
|
29 |
|
|
Những Quân Bài Trên Mặt Bàn
|
Agatha Christie
|
Trinh Thám
|
33 |
|
|
Nợ Tình
|
Agatha Christie
|
Trinh Thám
|
21 |
|
|
Nữ thần báo oán
|
Agatha Christie
|
Trinh Thám
|
24 |
|
|
Oan Trái
|
Agatha Christie
|
Trinh Thám
|
24 |
|
|
Rượu độc lóng lánh
|
Agatha Christie
|
Trinh Thám
|
26 |
|
|
Sau tang lễ
|
Agatha Christie
|
Trinh Thám
|
14 |
|
|
Sự thật đằng sau cái chết
|
Agatha Christie
|
Trinh Thám
|
1 |
|
|
Tại Sao Không Là EVANS
|
Agatha Christie
|
Trinh Thám
|
35 |
|
|
Tận Cùng Là Cái Chết
|
Agatha Christie
|
Trinh Thám
|
23 |
|
|
Thảm kịch ở Styles
|
Agatha Christie
|
Trinh Thám
|
16 |
|
|
Thám tử rời sân khấu
|
Agatha Christie
|
Trinh Thám
|
20 |
|
|
Thám tử Hercule Poirot - (Tập Truyện ngắn)
|
Agatha Christie
|
Trinh Thám
|
18 |
|
|
Theo Dấu Chân Voi
|
Agatha Christie
|
Trinh Thám
|
22 |
|
|
Thời Khắc Định Mệnh
|
Agatha Christie
|
Trinh Thám
|
13 |
|
|
Thung Lũng
|
Agatha Christie
|
Trinh Thám
|
30 |
|
|
Tình Yêu Phù Thủy
|
Agatha Christie
|
Trinh Thám
|
28 |
|
|
Tôi Vô Tội
|
Agatha Christie
|
Trinh Thám
|
27 |
|
|
Vì sao ông Ackroyd chết
|
Agatha Christie
|
Trinh Thám
|
17 |
|
|
Vụ Án Mạng Ở Vùng Mesopotamie
|
Agatha Christie
|
Trinh Thám
|
30 |
|
|
Vụ Án Prothéro
|
Agatha Christie
|
Trinh Thám
|
33 |
|
|
Vụ Giết Người Trên Sân Golf
|
Agatha Christie
|
Trinh Thám
|
28 |
|
|
Xâu chuỗi ngọc trai
|
Agatha Christie
|
Trinh Thám
|
1 |
|